Bảng tính sao hạn năm 2024 chi tiết nhất của 12 con giáp [🆕🇻🇳] coolmate.me

Như một thói quen được hình thành một cách tình cờ, rất nhiều năm nay cứ vào dịp chào đón năm mới là mọi người lại quan tâm, tìm hiểu về sao hạn, sao chiếu mệnh trong năm đó. Với mong muốn mang đến cho mọi người những thông tin khách quan nhất, Coolmate cũng đã dành nhiều thời gian tìm hiểu về đề tài này rồi tổng hợp để chia sẻ đến những người quan tâm. Toàn bộ nội dung của bài viết này sẽ xoay quanh chủ đề bảng sao hạn năm 2024, chúng ta cùng nhau tìm hiểu nhé!

1. Sao chiếu mệnh là gì?

bảng sao hạn năm 2024

Sao chiếu mệnh là gì 

Sao chiếu mệnh là gì, đây thực sự là một câu hỏi được rất nhiều người quan tâm nhất là những ai có thói quen tìm hiểu, nghiên cứu về các chủ đề tâm linh. Theo Cửu Diệu Tinh Quân thì chúng ta có tất cả 9 chòm sao chiếu mệnh, và mỗi sao sẽ có một mức độ ảnh hưởng tốt hoặc xấu khác nhau, điều này được quyết định bởi nhiều yếu tố: tuổi gì, năm sinh như thế nào. Ngoài ra, sự tác động này còn phụ thuộc theo ngũ hành của các sao cùng với sự chi phối của ngũ hành âm – dương và phúc đức của từng bản mệnh. 

Theo những người có chuyên môn, tìm hiểu bài bản về chủ đề này thì sẽ có tổng cộng 9 chòm sao chiếu mệnh, được chia thành 3 nhóm và mỗi nhóm sẽ có một ý nghĩa khác nhau, cụ thể như sau:

Nhóm sao tốtSao Thái DươngThuộc về an khang, thịnh vượng. Nam giới sao này được chiếu mệnh sẽ tốt hơn nữ giới
Sao Thái ÂmThường về danh vọng, sự nghiệp. Sao này nếu chiếu mệnh nữ giới sẽ tốt hơn
Sao Mộc ĐứcThường về cát lành, an yên. Nữ giới chiếu mệnh sao này cần chú ý bệnh tật liên quan đến máu, huyết còn nam giới thì liên quan về mắt
Nhóm sao xấuSao La HầuNhững người bị sao này chiếu mệnh thường dễ gặp họa như: dính chuyện thị phi, công việc dễ bị dính đến pháp luật, cuộc sống khó khăn, mắc các bệnh liên quan đến máu, mắt. Đặc biệt, nam giới cần hết sức cẩn thận.
Sao Kế ĐôHay mắc thị phi, họa vô đơn chí. Cuộc sống gia đạo có sự lục đục, giả dối nhưng nếu làm ăn xa nhà thì sẽ khấm khá hơn. Nữ giới nên cẩn trọng hơn nam giới
Sao Thái Bạch Hay tiêu hao tiền bạc, dễ bị tiểu nhân quấy phá trong công việc. Người bị sao này chiếu kỵ với màu trắng
Nhóm sao trung tínhSao Vân Hớn Nam giới bị sao này chiếu thường dễ gặp tai hình, thương tật và dính đến lao lý. Còn nữ giới thì sẽ không tốt cho thai sản
Sao Thổ TúNgười bị sao này chiếu thường gặp tiểu nhân, không hợp với việc làm ăn xa nhà. Dễ bị hãm hại, gia đạo không an yên, kinh doanh thua lỗ
Sao Thủy DiệuGặp may mắn về tài lộc và hỉ sự. Người bị sao này chiếu sẽ kỵ tháng 4 và tháng 8. Nữ giới nên cẩn thận trong lời ăn tiếng nói. Hạn chế sông nước vì dễ gặp nạn.

2. Tính chất của các sao chiếu mệnh 

bảng sao hạn năm 2024

Tính chất của sao chiếu mệnh 

Mỗi sao chiếu mệnh sẽ có một ý nghĩa, tính chất khác nhau. Cùng nhau tìm hiểu cụ thể tính chất của các sao chiếu mệnh nhé!

  • Sao Thái Dương: Chủ về an khang thịnh vượng. Nam giới sẽ gặp nhiều tin vui, tài lộc. Ngược lại nữ giới lại gặp nhiều vất vả hơn 

  • Sao Thái Âm: Chủ về danh lợi, tốt hơn cho nam giới 

  • Sao Mộc Đức: Chủ về sự cát lành, dễ gặp các bệnh, tiêu hao sức khỏe 

  • Sao La Hầu: Chủ khẩu thiệt tinh, thường liên quan đến công quyền, gặp nhiều phiền muộn

  • Sao Kế Đô: Chủ về ám muội, thị phi, đau khổ, hao tốn tiền của, họa vô đơn chí. Trong gia đình có việc mờ ám, chỉ phù hợp đi làm ăn xa 

  • Sao Thái Bạch: Chủ về hao tán tiền bạc, tiểu nhân quấy phá, đề phòng quan sự

  • Sao Vân Hớn: Chủ về tật ách. Nam gặp tai hình, phòng thương tật, kiện thưa bất lợi

  • Sao Thổ Tú: Chủ về tiểu nhân, không hợp đi xa, gia đạo không yên, tiểu nhân quấy phá 

  • Sao Thủy Diệu: Chủ về tài lộc hỉ. Phước lộc tinh, tốt nhưng kỵ tháng 4, 8 và kỵ sông biển 

3. Bảng sao hạn năm 2024 chi tiết của 12 con giáp 

Dưới đây là nội dung chi tiết của bảng sao hạn năm 2024 của 12 con giáp:

bảng sao hạn năm 2024

Bảng tính sao hạn năm 2024 

3.1 Bảng sao hạn năm 2024 của tuổi Tý 

Tuổi Năm sinhNam mạng Nữ mạng 
Mậu Tý1948Sao Thái Dương – Hạn Thiên LaSao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Canh Tý1960Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Nhâm Tý1972Sao Thái Âm – Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Giáp Tý 1984Sao Thái Dương – Hạn Toán TậnSao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Bính Tý1996Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Mậu Tý 2008Sao Thái Âm – Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch – Hạn Thiên La

 

3.2 Bảng sao hạn năm 2024 của tuổi Sửu

Tuổi Năm sinhNam mạng Nữ mạng 
Kỷ Sửu1949Sao Thái Bạch – Hạn Toán TậnSao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Tân Sửu1961Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Qúy Sửu1973

Sao Kế Đô – 

Hạn Địa Võng

Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Ất Sửu1985Sao Thái Bạch – Hạn Thiên TinhSao Thái ÂM – Hạn Tam Kheo
Đinh Sửu1997

Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo 

Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Kỷ Sửu009Sao Kế Đô – Hạn Địa VõngSao Thái Dương – Hạn Địa Võng 

 

3.3 Bảng sao hạn năm 2024 của tuổi Dần 

Tuổi Năm sinhNam mạng Nữ mạng 
Canh Dần1950Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Nhâm Dần1962Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Giáp Dần1974Sao Vân Hớn – Hạn Thiên LaSao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Bính Dần1986Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức  – Hạn Tam Kheo
Mậu Dần1998Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Canh Dần 2010Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La

Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương 

 

3.4 Bảng sao hạn năm 2024 của tuổi Mão 

Tuổi Năm sinhNam mạng Nữ mạng 
Tân Mão 1951Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Qúy Mão 1963Sao Thái Âm – Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Ất Mão 1975Sao Thái Dương – Hạn Toán TậnSao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Đinh Mão 1987Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Kỷ Mão 1999

Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương 

Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La 

Tân Mão 2011Sao Thái Dương – Hạn Toán TậnSao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền 

 

3.5 Bảng sao hạn năm 2024 của tuổi Thìn 

Tuổi Năm sinhNam mạng Nữ mạng 
Nhâm Thìn 1952Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Giáp Thìn1964Sao Kế Đô – Hạn Địa VõngSao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Bính Thìn 1976Sao Thái Bạch – Hạn Toán TậnSao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Mậu Thìn1988Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Canh Thìn 2000Sao Kế Đô – Hạn Địa VõngSao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Nhâm Thìn 2012Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh

Sao Thái Âm – Hạn 

 

3.6 Bảng sao hạn năm 2024 của tuổi Tỵ 

Tuổi Năm sinhNam mạng Nữ mạng 
Qúy Tỵ 1953Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu – Toán Tận
Ất Tỵ 1965Sao Vân Hớn – Hạn Thiên LaSao La Hầu – Hạn Diêm Vương 
Đinh Tỵ 1977Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo

Kỷ Tỵ

1989Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Tân Tỵ 2001Sao Vân Hớn – Hạn Thiên LaSao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Qúy Tỵ 2013Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ MộSao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

 

3.7 Bảng sao hạn năm 2024 của tuổi Ngọ 

Tuổi Năm sinhNam mạng Nữ mạng 
Giáp Ngọ1954Sao Thái Âm – Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Bính Ngọ1966Sao Thái Dương – Hạn Thiên La

Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương 

Mậu Ngọ1978Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ MộSao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Canh Ngọ1990Sao Thái Âm – Hạn Diêm VươngSao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Nhâm Ngọ2002Thái Dương – Hạn Toán TậnSao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Giáp Ngọ2014Sao Thổ Tú – Hạn Tam KheoSao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh

 

3.8 Bảng sao hạn năm 2024 của tuổi Mùi 

Tuổi Năm sinhNam mạng Nữ mạng 
Qúy Mùi1943Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Ất Mùi1955Sao Kế Đô – Hạn Địa VõngSao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Đinh Mùi1967Sao Thái Bạch – Hạn Toán TậnSao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Kỷ Mùi1979Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Tân Mùi 1991Sao Kế Đô – Hạn Địa VõngSao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Qúy Mùi 2003Sao Thái Bạch – Hạn Thiên TinhSao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

 

3.9 Bảng sao hạn năm 2024 của tuổi Thân 

Tuổi Năm sinhNam mạng Nữ mạng 
Giáp Thân1944Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền

Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận 

Bính Thân 1956 Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng Sao La Hầu – Hạn Địa Võng
Mậu Thân 1968 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Canh Thân 1980 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Nhâm Thân 1992 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Giáp Thân2004 Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

 

3.10 Bảng sao hạn năm 2024 của tuổi Dậu 

Tuổi Năm sinhNam mạng Nữ mạng 
Giáp Thân1944Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Bính Thân 1956Sao Vân Hớn – Hạn Địa VõngSao La Hầu – Hạn Địa Võng
Mậu Thân 1968Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Canh Thân1980Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Nhâm Thân 1992Sao Vân Hớn – Hạn Thiên LaSao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Giáp Thân2004Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ MộSao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

 

3.11 Bảng sao hạn năm 2024 của tuổi Tuất 

Tuổi Năm sinhNam mạng Nữ mạng 
Bính Tuất 1946Sao Kế Đô – Hạn Diêm VươngSao Thái Dương – Hạn Thiên La
Mậu Tuất 1958Sao Thái Bạch – Hạn Toán TậnSao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Canh Tuất1970Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Nhâm Tuất 1982Sao Kế Đô – Hạn Địa VõngSao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Giáp Tuất1994Sao Thái Bạch – Hạn Thiên TinhSao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Bính Tuất 2006Sao La Hầu – Hạn Tam KheoSao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

 

3.12 Bảng sao hạn năm 2024 của tuổi Hợi 

Tuổi Năm sinhNam mạng Nữ mạng 
Đinh Hợi1947Sao Vân Hớn – Hạn Địa VõngSao La Hầu – Hạn Địa Võng
Kỷ Hợi1959Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên TinhSao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Tân Hợi1971Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Qúy Hợi1983Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ MộSao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Ất Hợi1995Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ MộSao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
Đinh Hợi 2007Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh TuyềnSao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

Trên đây là toàn bộ thông tin liên quan đến bảng sao hạn năm 2024 của 12 con giáp mà chúng tôi đã tìm hiểu để chia sẻ với mọi người. Chúc các bạn có một năm mới bình an, thuận lợi!

“Coolmate – Nơi mua sắm đáng tin cậy dành cho nam giới” 

🎯 Top1Go : LINK ĐẾN BÀI VIẾT GỐC

[bsa_pro_ad_space id=2]
[bsa_pro_ad_space id=2]

 ⭐ ☀ ⚡
Born to keep your brand's great stories forever!Bring your brand to the World !

top1brand
Logo
Compare items
  • Total (0)
Compare
0
Shopping cart