Tiếng nhật trong bệnh viện phần 2
Một số loại thuốc thông dụng
- 頭痛薬(ずつうやく): Thuốc đau đầu
- かぜ薬: thuốc cảm
- 鎮痛剤(ちんつうざい): Thuốc giảm đau
- 睡眠薬(すいみんやく): Thuốc ngủ
- 解熱剤(げねつざい): Thuốc hạ sốt
- バンドエイド: băng cá nhân
- 目薬(めぐすり): Thuốc nhỏ mắt
- サプリメント: thực phẩm chức năng
- 湿布(しっぷ): Thuốc dán
- 整腸薬(せいちょうぐすり): Thuốc đường ruột
- うがい薬(ぐすり): Nước súc miệng
- 湿布薬(しっぷぐすり): Thuốc giảm sưng
- 軟膏(なんこう): Thuốc mỡ, thuốc bôi vết thương
- アスピリン: Thuốc aspirin
- 包帯(ほうたい): Băng vết thương
- アフラトキシン: Thuốc Aflatoxin
- ビタミン: vitamin
- 鎮静剤(ちんせいざい): Thuốc an thần
- 漢方薬(かんぽうやく): Thuốc bắc, thuốc Đông y
- 栄養剤(えいようざい): Thuốc bổ
- 風邪薬(かぜぐすり): Thuốc cảm
- 虫薬(むしぐすり): Thuốc giun
- 虫除(むしよ)け薬(ぐすり): Thuốc chống muỗi
- 解毒剤(げどくざい): Thuốc giải độc
- 咳薬(せきぐすり): Thuốc ho
- 軟膏(なんこう: nankou): thuốc mỡ bôi ngoài
- 抗生剤(こうせいざい): Thuốc kháng sinh
- 消毒薬(しょうどくやく): Thuốc khử trùng
- 麻酔薬(ますいやく): Thuốc gây mê
- ペニシリン: Thuốc Penicillin
- 湿布(しっぷ: shippu): thuốc đắp
- 鼻薬(はなぐすり): Thuốc nhỏ mũi
- 避妊薬(ひにんやく): Thuốc tránh thai
- ダイエット: thuốc giảm cân
- 下剤(げざい): Thuốc táo bón
- ファストエイド(first aid): thuốc/ dụng cụ sơ cứu (bông, băng, cồn v.v)
Một số câu nói thông dụng
- Khi bị đau: [bộ phận thận thể] が痛い (ga itai).
- Khi bị ngứa: [bộ phận thân thể] が痒い (ga kayui)
- Khi bị sưng: [bộ phận thân thể] が腫れる (ga hareru)
Một số cách nói khác
- 熱(ねつ)があります。(netsu ga arimasu) Tôi bị sốt.
- せきがでます。(seki ga demasu) Tôi bị ho.
- 鼻水(はなみず)がでます。(hanamizu ga demasu) Tôi bị sổ mũi.
- めまいがします。(memai ga shimasu). Tôi bị chóng mặt.
- 胃がが痛い。(i ga itai ). Bụng đau bụng
- 胃がむかむかします。(i ga mukamuka shimasu). Cồn cào, nôn nao trong bụng
- アレルギーがあります。(arerugi ga arimasu) Tôi bị dị ứng.
- くしゃみがでます/ くしゃみをします。(kushami ga demasu/ kushami wo shimasu) Tôi bị hắt xì.
- ~が痒い(かゆい)です。(~kayui desu). Bị ngứa ở ~
- 吐き気(はきけ)がします (hakike ga shimasu)。(Tôi cảm thấy buồn nôn.
- 頭が痛い (atama ga itai) bị đau đầu
- 膝が腫れる (hiza ga hareru) sưng đầu gối