Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật chủ đề nông nghiệpーChủ đề dành cho các bạn thực tập sinh chuyên ngành nông nghiệp nhé,Các bạn cố gắng học để giao tiếp cho thành thạo hơn nha.
Bảng các từ vựng chi tiết
Từ vựng | Ý nghĩa | Từ vựng | Ý nghĩa |
くさ | Cỏ | め | Búp(hoa), mầm, chồi |
くさのは | Lá cỏ | めがでる | Nảy mầm |
くさのうえたおか | Đồi cỏ | めをだす | Trổ mầm, ngắt mầm |
くさをかる | Cắt cỏ | わかめ | Chồi non |
ていのくさをとる | Làm cỏ trong vườn | しんめ | Chồi mới |
ざっそうをねからぬく | Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc | ね | Rễ |
たね | Hạt | さしきのねがついた | Cái cây ghép đã mọc rễ |
みかんのたね | Hạt cam | かぶ | Gốc cây, gốc rạ |
たねをまく | Gieo hạt | くき | Cuống, cọng |
Tiếp tục nào
えだ | Cành | わかば | Lá non |
かれえだをおろす | Tỉa cành khô | わかばのきせつ | Mùa lá non |
つる | Dây leo | ねったいしょくぶつ | Thực vật miền nhiệt đới |
は | Lá | しょくぶつえん | Vườn bách thảo |
しょくぶつさいしゅう | Sưu tầm mẫu thực vật | しょくぶつゆ | Dầu thảo mộc |
Kết thúc phần 1Tổng hợp 100 từ vựng tiếng Nhật chủ đề nông nghiệp.Cùng chờ đón phần 2.
Xem thêm:
****Tiếng nhật trong khách sạn
****Tiếng nhật chủ đề xây dựng
Xem tin tức mới nhất tại Đây.